Phân tích giá EUR/USD: Mức hỗ trợ tiềm năng nằm gần 1,0800



  • EUR/USD mất sức hút ở mức khoảng 1,0830 do nhu cầu mới đối với đồng USD vào thứ Tư.
  • Cặp tiền tệ này duy trì triển vọng giảm giá trên đường EMA chính; RSI nằm dưới đường giữa 50.
  • Rào cản tăng giá đầu tiên được nhìn thấy ở gần mức 1,0853; mức hỗ trợ tiềm năng là 1,0800.

Cặp EUR/USD giao dịch trong vùng tiêu cực trong hai ngày liên tiếp gần 1,0830 vào Thứ Tư trong đầu phiên giao dịch ở Châu Âu. Dữ liệu kinh tế lạc quan của Mỹ và quan điểm sẽ duy trì lãi suất cao trong thời gian dài hơn từ Cục Dự trữ Liên bang (Fed) cung cấp một số hỗ trợ cho đồng đô la Mỹ (USD) và kéo EUR/USD xuống thấp hơn.

Về mặt kỹ thuật, EUR/USD giữ nguyên xu hướng giảm giá trên biểu đồ 4 giờ. Cặp tiền tệ chính nằm dưới đường trung bình động hàm mũ (EMA) 50 và 100 kỳ chính, với Chỉ báo sức mạnh tương đối (RSI) nằm dưới đường giữa 50. Điều này chỉ ra rằng có khả năng tiếp tục giảm trong thời điểm hiện tại.

Mức kháng cự chính của EUR/USD sẽ xuất hiện gần 1,0853, thể hiện hợp lưu gồm ranh giới trên của phạm vi Bollinger và đường EMA 50 kỳ. Việc bứt phá lên trên mức đã đề cập sẽ mở đường cho chu kỳ 100 và mức đỉnh vào ngày 26 tháng 3 tại 1,0864. Khi tiếp tục tăng, rào cản tiếp theo được nhìn thấy ở gần mức đỉnh vào ngày 18 tháng 3 là 1,0906.

Mặt khác, mức hỗ trợ tiềm năng nằm ở mốc tròn 1,0800, đại diện cho giới hạn dưới của phạm vi Bollinger, mức đáy của ngày 22 tháng 3 và mốc tròn tâm lý. Bất kỳ lần bán tiếp theo nào dưới mức này sẽ giảm xuống mức đáy của ngày 16 tháng 2 tại 1,0732, tiếp theo là mức đáy của tháng 2 tại 1,0700.

Biểu đồ bốn giờ của EUR/USD


Biểu đồ bốn giờ của EUR/USD


EUR/USD​

Tổng quan
Giá mới nhất hôm nay1.0827
Thay đổi hàng ngày hôm nay-0.0004
% thay đổi hàng ngày hôm nay-0.04
Giá mở cửa hàng ngày hôm nay1.0831

Xu hướng
SMA20 hàng ngày1.0877
SMA50 hàng ngày1.084
SMA100 hàng ngày1.0873
SMA200 hàng ngày1.0838

Mức
Mức cao hôm qua1.0864
Mức thấp hôm qua1.0824
Mức cao tuần trước1.0942
Mức thấp tuần trước1.0802
Mức cao tháng trước1.0898
Mức thấp tháng trước1.0695
Mức Fibonacci 38,2% hàng ngày1.084
Mức Fibonacci 61,8% hàng ngày1.0849
Mức S1 Pivot Point hàng ngày1.0816
Mức S2 Pivot Point hàng ngày1.08
Mức S3 Pivot Point hàng ngày1.0776
Mức R1 Pivot Point hàng ngày1.0856
Mức R2 Pivot Point hàng ngày1.088
Mức R3 Pivot Point hàng ngày1.0896








Chia sẻ: Cung cấp tin tức


FXstreet VN​
 

Có thể bạn quan tâm

Bên trên
}, 0); });